Điều Hòa Inverter FTKF35XVMV
12.290.000đ
Model | FTKF35XVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 286 x 770 x 244 |
Trọng lượng | kg | 8 |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh) | dbA | 37 / 33 / 28 / 20 |
Model | RKF35XVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 418 x 695 x 244 |
Trọng lượng | kg | 19 |
Độ ồn (Cao / Cực thấp) | dbA | 47/44 |
Công nghệ Inverter
Công nghệ Inverter sẽ điều chỉnh tốc độ quay động cơ máy nén phù hợp với công suất làm lạnh mà không phải liên tục bật tắt máy nén. Khi nhiệt độ phòng gần đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy sẽ duy trì ở nhiệt độ ổn định. Công nghệ INVERTER giúp tiết kiệm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng không INVERTER. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
Chế độ Econo được tích hợp trên máy sẽ hoạt động ở công suất thấp, thích hợp sử dụng vào buổi tối, hoặc những ngày thời tiết không quá nóng, đem đến hiệu quả tiết kiệm điện.
Làm Lạnh Nhanh - POWERFUL
Chức năng Làm lạnh nhanh- Powerful sẽ giúp tăng cường khả năng làm lạnh, máy điều hòa không khí sẽ được vận hành bằng tăng tốc độ quay của quạt dàn lạnh và tần số của máy nén lên tối đa giúp nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt, giúp bạn sảng khoái tức thì.
Độ Bền Cao
Được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao có thể chịu được điện áp lên đến 440V
Dàn Tản Nhiệt Ống Đồng Cánh Nhôm Chống Ăn Mòn
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện:
(Chỉ có trên dòng FTKF25/35/50)
Dàn Nóng Và Dàn Lạnh hoạt động êm
• Khi chọn chế độ ""Hoạt động êm"", âm thanh vận hành của dàn lạnh giảm xuống mức YÊN TĨNH và âm thanh vận hành của dàn nóng cũng được giảm xuống, giúp mang lại giấc ngủ ngon.
• Âm thanh vận hành dàn lạnh 19 db(A) như tiếng lá rơi
(*) 19dB(A) có trên model FTKF25
Dàn Tản Nhiệt Microchannel Chống Ăn Mòn
Dàn tản nhiệt nhôm thông thường được bao phủ bởi kẽm để bảo vệ vật liệu nhôm bên trong. Tuy nhiên phần nhôm được bao phủ vẫn có thể bị ăn mòn.
Daikin phát triển dàn trao đổi nhiệt vi ống (Microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.
Sự bền bỉ của dàn tản nhiệt Microchannel đã được chứng minh khi vượt qua các thí nghiệm phun dung dịch muối trong 2.000 giờ mà vẫn không bị xì do ăn mòn. (*)
(*) Thí nghiệm được thực hiện bởi Trung tâm nghiên cứu và phát triển Daikin Thái Lan. (Chỉ có trên dòng FTKF60)
Kết nối Wifi (tùy chọn)
Ứng dụng D-Mobile trên điện thoại thông minh cho phép bạn quản lý máy điều hòa không khí từ bất cứ nơi đâu thông qua mạng internet, giúp duy trì không gian thoải mái tiện nghi cho ngôi nhà của bạn đồng thời tiết kiệm điện năng.
Với ứng dụng tiện lợi này, bạn có thể điều khiển những chức năng chính yếu như Bật/Tắt, chế độ hoạt động và cài đặt nhiệt độ cũng như những tính năng tiên tiến hơn như lập lịch hàng tuần. Ứng dụng còn cho phép bạn theo dõi hệ thống điều hòa đảm bảo máy hoạt động như bạn mong muốn.
Để sử dụng ứng dụng đều khiển thông minh D-Mobile, FTKF-X series cần thêm phụ kiện gồm: Remote Control PC-board set (BRP067A42) và Bộ chuyển đổi kết nối mạng LAN không dây (BRP072C42)
Điều Khiển Bằng Giọng Nói (tùy chọn)
Ngoài ra chúng ta có thể sử dụng tính năng điều khiển bằng giọng nói trên Daikin Mobile Controller thông qua ứng dụng Google Assistant hoặc Amazon Alexa
Để sử dụng đầy đủ tính năng điều khiển bằng giọng nói, vui lòng lưu ý rằng phiên bản Daikin Mobile Controler Application (D-Mobile) phải là 1.16.0 trở lên đối với BRP072C42 và BRP072C42-1 phải là 1.19.0 trở lên đối với BRP084C42 và BRP084C44.
Phin lọc Enzyme Blue kết hợp PM2.5
Chức năng chống ẩm mốc kết hợp Streamer
Luồng gió Coanda
Loại máy | CO/HP | CO | ||||||
Công nghệ inverter | Có | |||||||
Công suất làm lạnh |
|
|
||||||
Công suất sưởi |
|
|
||||||
Phạm vi làm lạnh hiệu quả * | m2 | <=18 | ||||||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) | W | 1,260/370 | ||||||
Tiết kiệm điện | ★★★★★ | |||||||
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.38 |
Model | FTKF35XVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 286 x 770 x 244 |
Trọng lượng | kg | 8 |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh) | dbA | 37 / 33 / 28 / 20 |
Model | RKF35XVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 418 x 695 x 244 |
Trọng lượng | kg | 19 |
Độ ồn (Cao / Cực thấp) | dbA | 47/44 |
Môi chất lạnh | R32 | |
Chiều dài tối đa | m | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Ghi chú:
*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.
Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015